Tra Từ Điển Đạo Phật

Tìm kiếm theo chữ cái

Tà nghiệp

Tà nghiệp là những hành động làm khổ mình, khổ người, khổ cả hai. Tà nghiệp là những nghề nghiệp giết hại chúng sanh, làm đau khổ người khác; là hành động, lời nói và ý nghĩ ác, hành động giết hại chúng sanh và làm đau khổ người khác hay mắng chửi người khác, nói xấu người khác, vu khống người khác, chuyện ít sinh ra nhiều, thêm bớt, v.

... Tà nghiệp còn là thói hư tật xấu như người ham mê bài bạc, rượu chè, đĩ thõa, điếm đàng, du đãng, v.v... Tà nghiệp còn là những hành động phóng dật, chạy theo dục lạc ác pháp thế gian làm khổ mình, khổ người, khổ chúng sanh, v.

... Tà nghiệp còn là những hành động sai trái phi pháp luật, làm ra tiền của phi pháp đem về nuôi thân mạng cũng như những hành động bắt và giết hại chúng sanh để trao đổi và buôn bán làm ra tiền nuôi sống cha mẹ, gia đình, vợ con, .

. (Hành động tà nghiệp nuôi dưỡng tà mạng). Tà nghiệp là nghiệp quả khổ. Nhân tà nghiệp thì quả phải khổ đau.

Gợi ý